Đăng Ký Đăng Nhập
Yêu thích (0) Tài Khoản Giỏ hàng Thanh toán
Đăng Ký Đăng Nhập
  • Yêu thích (0)
  • Tài Khoản
  • Giỏ hàng
  • Thanh toán
THUỐC CHUYÊN KHOA ONLINE

 MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

Đơn hàng trên 1.250.000

 

Vận chuyển-Hoàn tiền

Trong 1-5 ngày làm việc

 

0936 530 503

Hỗ trợ khách hàng

Xem Giỏ Hàng

0 SP - 0VNĐ
  • Giỏ Hàng đang trống!

Danh Mục
  • THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
  • THUỐC TUẦN HOÀN NÃO
  • CHỨC NĂNG GAN
  • KHÁNG SINH
  • GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
  • HÔ HẤP
  • TIM MẠCH
  • NỘI TIẾT
  • TIÊU HÓA
  • DA LIỄU
  • XƯƠNG KHỚP
  • KHÁNG HISTAMIN
  • DỤNG CỤ Y TẾ
  • HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ
  • NHÓM KHÁC
  • MỸ PHẨM

Khuyến mãi

 BIVANTOX 600MG
BIVANTOX 600MG
 BIVANTOX 600MG Số đăng ký: VD-25285-16 Dạng bào chế: Viên nén Quy ...
1.210.000VNĐ
Thêm Yêu thích
Thêm so sánh
Sale
CLOZAPYL 100MG
CLOZAPYL 100MG
Thuốc Clozapyl 100mg Dạng bào chế: Viên nén Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Cô...
600.000VNĐ 580.000VNĐ
Thêm Yêu thích
Thêm so sánh
Sale
GAYAX 200MG
GAYAX 200MG
Thuốc GAYAX 20mg Mỗi viên nén chứa:  Amisulprid  200mg Tá dược vừa đủ ……………...
250.000VNĐ 235.000VNĐ
Thêm Yêu thích
Thêm so sánh
Sale
JEWELL 30MG
JEWELL 30MG
Thuốc Jewell 30mg  Số đăng ký: VD-12626-10 Dạng bào chế: Viên nén bao phim Quy cách...
210.000VNĐ 168.000VNĐ
Thêm Yêu thích
Thêm so sánh
Sale
QUEITOZ 200MG
QUEITOZ 200MG
Tên thuốc: Queitoz-200Tên hoạt chất: Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200mgHàm lượng:Dạng bào...
410.000VNĐ 390.000VNĐ
Thêm Yêu thích
Thêm so sánh
  • Trang chủ
  • SULLIVAL 100MG
SULLIVAL 100MG

SULLIVAL 100MG

  • Nhà sản xuất: DAVIPHARM VN
  • Mã sản phẩm: SULLIVAN-100
  • Tình trạng: 10000
  • 0VNĐ
Số lượng
Thêm Yêu thích
Thêm so sánh

0 đánh giá / Viết đánh giá

Tag: thuốc sullivan 100mg, thuốc sullivan, thuốc amisulpirid, giá thuốc sullivan, bán thuốc sullivan, thuôc điều trị tâm thần phân liệt, hoang tưởng, ảo giác, điều trị mất ngủ

  • Mô tả
  • Đánh giá (0)
  • SP CÙNG TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ (3)

THUỐC SULLIVAL 100MG

Mỗi viên nén chứa: Amisulprid  100mg

Tá dược vừa đủ ……………………………1 viên

Chỉ định: Điều trị tâm thần phân liệt cấp và mãn tính

Liều dùng: Theo chỉ định của bác sĩ

Quy Cách: Hộp 4 vỉ  x 7 viên

 

THÀNH PHẦN:

Mỗi viên nén chứa:

Amisulprid………………….100 mg

Tá dược: Cellulose vi tinh thể, tinh bột ngô, povidon, croscarmellose natri, natri lauryl sulfat, magnesi stearat, silicon dioxyd … vừa đủ 1 viên.

 

Đặc tính dược lực học:

Amisulprid có ái lực cao với thụ thể dopamin D2/ D3, không có ái lực đối với D1, D4 và D5. Amisulprid cũng không có ái lực đối với thụ thể serotonin, alpha-adrenergic, histamin H1, cholinergic. Amisulprid cũng không gắn vào vị trí sigma.

Amisulprid chẹn thụ thể D2/ D3 tiền synap, gây phóng thích dopamin, có hiệu quả đối với các triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt.

Đặc tính dược động học:

-    Sau khi uống 1 liều 50 mg, amisulprid có hai đỉnh hấp thu: Sau khi uống 1 giờ (nồng độ huyết tương là 39 ± 3 ng/ ml), sau khi uống 3 - 4 giờ (nồng độ huyết tương là 54 ± 4 ng/ ml).

-    Thể tích phân bố là 5,8 L/ kg, gắn kết thấp với protein huyết tương (16%).

-    Sinh khả dụng tuyệt đối là 48%. Khoảng 4% liều dùng được chuyển hóa thành các chất không có hoạt tính. Thời gian bán thải khoảng 12 giờ.

-    Thải trừ chủ yếu ra nước tiểu ở dạng không biến đổi.

 

CHỈ ĐỊNH:

Amisulprid được chỉ định để điều trị bệnh tâm thần phân liệt cấp tính và mạn tính có các triệu chứng dương (ví dụ: hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ) và/ hoặc có các triệu chứng âm (ví dụ: rút khỏi đời sống xã hội).

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

-    Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

-    U phụ thuộc prolactin như ung thư vú, u prolactin tuyến yên.

-    U tế bào ưa crôm.

-    Trẻ em dưới 15 tuổi.

-    Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.

-    Không phối hợp với các thuốc sau vì có thể gây xoắn đỉnh tim: quinidin, disopyramid, procainamid, amiodaron, sotalol, bepridil, cisaprid, sultoprid, thioridazin, erythromycin tiêm tĩnh mạch, vincamin tiêm tĩnh mạch, halofantrin, pentamidin, sparfloxacin, levodopa.

 

LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG:

-    Giai đoạn cấp tính: 400 mg - 800 mg/ ngày. Trong một số trường hợp có thể tăng liều lên đến 1200 mg/ ngày. Điều chỉnh liều dùng theo đáp ứng của bệnh nhân.

-    Dùng duy trì ở liều thấp nhất có hiệu quả.

-    Đối với các bệnh nhân có cả 2 loại triệu chứng âm và dương, nên điều chỉnh liều để kiểm soát tối ưu triệu chứng dương.

-    Đối với các bệnh nhân chủ yếu là triệu chứng âm, nên dùng liều trong khoảng 50 - 300 mg/ ngày.

-    Cách dùng:

Liều dùng từ 300 mg/ ngày trở xuống: Uống 1 lần/ ngày.

Liều dùng trên 300 mg/ ngày: Chia làm 2 lần/ ngày.

-    Suy thận:

Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin khoảng 30 - 60 ml/ phút: Uống 1/2 liều.

Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin khoảng 10 - 30 ml/ phút: Uống 1/3 liều

LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:

-    Cũng như các thuốc an thần kinh khác, hội chứng thần kinh ác tính (sốt cao, cứng cơ, không ổn định, tăng CPK,…) có thể xảy ra. Khi bị sốt cao, đặc biệt là khi dùng liều cao, phải ngưng dùng tất cả các loại thuốc tâm thần.

-    Amisulprid làm hạ thấp ngưỡng động kinh. Nên thận trọng với bệnh nhân có tiền sử động kinh.

-    Chỉ sử dụng amisulprid cho bệnh nhân Parkinson khi thật sự cần thiết, vì thuốc sẽ làm tình trạng bệnh Parkinson xấu đi.

-    Khi muốn ngưng sử dụng, nên giảm liều dần dần, tránh ngưng đột ngột.

-    Amisulprid làm kéo dài đoạn QT, có nguy cơ gây loạn nhịp thất nặng như xoắn đỉnh tim nếu trước đó bệnh nhân đã bị chậm nhịp tim (dưới 55 nhịp/ phút), giảm kali huyết, đoạn QT kéo dài bẩm sinh. 

Để xa tầm tay trẻ em

TƯƠNG TÁC THUỐC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:

Chống chỉ định phối hợp với các loại thuốc sau đây:

-    Thuốc chống loạn nhịp nhóm Ia như quinidin, disopyramid, procainamid.

-    Thuốc chống loạn nhịp nhóm III như amiodaron, sotalol.

-    Các thuốc như bepridil, cisaprid, sultoprid, thioridazin, erythromycin tiêm tĩnh mạch, vincamin tiêm tĩnh mạch, halofantrin, pentamidin, sparfloxacin.

-    Levodopa.

Không nên phối hợp:

Amisulprid làm tăng tác dụng của rượu trên thần kinh trung ương.

Cần thận trọng khi phối hợp:

Các thuốc làm tăng nguy cơ gây xoắn đỉnh tim:

-    Các thuốc làm chậm nhịp tim như thuốc chẹn thụ thể beta, thuốc chẹn kênh calci như diltiazem, verapamil, clonidin, guanfacin, digitalis.

-    Các thuốc gây hạ kali huyết như thuốc lợi tiểu làm hạ kali huyết, thuốc kích thích nhuận tràng, amphotericin B tiêm tĩnh mạch, glucocorticoid, tetracosatid.

-    Các thuốc an thần kinh như pimozid, haloperidol, imipramin, lithium.

Nên cân nhắc khi phối hợp:

-    Các thuốc ức chế thần kinh trung ương như thuốc an thần, thuốc mê, thuốc giảm đau, thuốc kháng histamin H1 gây buồn ngủ, barbiturat, benzodiazepin và các thuốc chống lo âu khác.

-    Các thuốc hạ huyết áp.

-    Các chất chủ vận dopamin (như levodopa): Vì làm giảm tác dụng của amisulprid

TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

Amisulprid làm ảnh hưởng đến phản xạ, nên có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:

-    Thường gặp (5 - 10%): Mất ngủ, lo âu, kích động.

-    Ít gặp (0,1 - 5%): Ngủ gà, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa, khô miệng.

-    Các tác dụng không mong muốn tương tự như các thuốc an thần kinh khác:

Tăng prolactin huyết tương, sẽ trở lại bình thường khi ngưng dùng thuốc.

Tăng trọng.

Rối loạn trương lực cấp tính (vẹo cổ, xoay mắt, cứng khít hàm). Sẽ trở lại bình thường khi ngưng dùng amisulprid và điều trị bằng thuốc kháng Parkinson.

Các triệu chứng ngoại tháp: Run, giảm vận động, tăng tiết nước bọt, nằm ngồi không yên. Sẽ trở lại bình thường khi ngưng dùng amisulprid và điều trị bằng thuốc kháng Parkinson.

Rối loạn vận động muộn.

Giảm huyết áp, chậm nhịp tim, kéo dài đoạn QT.

Phản ứng dị ứng, tăng enzym gan, hội chứng thần kinh ác tính: Rất hiếm xảy ra.

Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

QUÁ LIỀU - XỬ TRÍ:

-    Triệu chứng quá liều: Buồn ngủ, hôn mê, hạ huyết áp và triệu chứng ngoại tháp.

-    Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Theo dõi bệnh nhân và có biện pháp nâng đỡ thể trạng phù hợp. Nếu có triệu chứng ngoại tháp nặng, nên dùng các thuốc kháng cholinergic

ĐÓNG GÓI: Hộp 4 vỉ x 7 viên.

BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 oC.

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

 

Viết đánh giá

Viết đánh giá

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Xấu           Tốt
Sale
GAYAX 200MG
GAYAX 200MG
Thuốc GAYAX 20mg Mỗi viên nén chứa:  Amisulprid  200mg Tá dược vừa đủ ……………...
250.000VNĐ 235.000VNĐ
Thêm Yêu thích
Thêm so sánh
SOLIAN 200MG
SOLIAN 200MG
Thuốc Solian 200mgSố đăng ký: VN-11317-10Dạng bào chế: Viên nénQuy cách đóng gói: Hộp 30 viênCông ty...
585.000VNĐ
Thêm Yêu thích
Thêm so sánh
NESULIX 200MG
NESULIX 200MG
 Số đăng ký: VD-21204-14Dạng bào chế: Viên nén Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x...
260.000VNĐ
Thêm Yêu thích
Thêm so sánh

Bản tin của chúng tôi

Cảm ơn Qúy khách đã đăng ký. Tin tức cập nhật mới nhất sẽ được chúng tôi gửi tới địa chỉ Email này.

Đặt hàng Online

Phone 1: 0936 530 503

Phone 2: 0984 791 246

Email: chuyenkhoatamthan@gmail.com

stay_connected

  •  Facebook
  •  Twitter
  •  Google +
  •  Youtube
  •  RSS Feed

Chăm sóc khách hàng

  • Liên hệ
  • Trả hàng
  • Sơ đồ trang
  • Thương hiệu
  • Phiếu quà tặng

Tài khoản

  • Tài khoản
  • Lịch sử đơn hàng
  • Danh sách yêu thích
  • Thư thông báo
  • Khuyến mãi
Bản quyền thuộc về Dược phẩm Phúc Nguyên, Bệnh viện Tâm thần Trung ương, Hòa bình, Thường tín, Hà nội, 0936.530.503. Thiết kế bởi THUOCCHUYENKHOA.VN

Danh Mục
  • THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
  • THUỐC TUẦN HOÀN NÃO
  • CHỨC NĂNG GAN
  • KHÁNG SINH
  • GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM
  • HÔ HẤP
  • TIM MẠCH
  • NỘI TIẾT
  • TIÊU HÓA
  • DA LIỄU
  • XƯƠNG KHỚP
  • KHÁNG HISTAMIN
  • DỤNG CỤ Y TẾ
  • HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ
  • NHÓM KHÁC
  • MỸ PHẨM